Chào các bạn thân mến!
Có thể nói rằng bài toán kia chẳng khó, nhưng nếu nó thách thức trí tò mò cũng như phát huy được khả năng sáng tạo của bạn, và nếu như bạn giải nó chỉ bằng phương tiện của riêng bạn, thì sẽ trải nghiệm nhiều gay go căng thẳng cùng bao niềm vui khám phá. Và lứa tuổi học sinh tiểu học được xem là lứa tuổi nhạy cảm, nhưng linh nghiệm như thế sẽ tạo nên điều thú vị cho hoạt động tinh thần và là dấu son ảnh hưởng đến mai sau.
Không có phương pháp tốt, không có kết quả cao. Biết cách dạy toán và cách học toán, hiệu quả dạy và học sẽ tăng lên gấp nhiều lần.
Trong đời sống hàng ngày chúng ta luôn phải tính toán, đơn giản nhất là bốn phép tính về cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.Vậy chúng ta học toán để làm gì? Toán học giúp chúng ta suy nghĩ, lý luận đúng, chặt chẽ, chính xác các công việc mình đã làm, vì làm bất cứ công việc gì cũng cần đến kiến thức toán học.
Toán học không chỉ có trong nhà trường, ở sách giáo khoa mà có mặt ở khắp nơi như trong thiên nhiên, trong đời sống xung quanh chúng ta. Học giỏi toán là niềm mơ ước của nhiều em, và làm được điều đó các em phải giải nhiều các dạng toán khác nhau.
Nhân đây, Thư viện Trường TH số 2 Nhơn Thành xin giới thiệu đến bạn đọc “Chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 4” nhằm giúp cho các bạn có thêm tài liệu tham khảo để mở rộng kiến thức, nâng cao khả năng tư duy. Mỗi bài toán trong cuốn sách là một bông hoa đẹp trong vườn hoa toán học.
1. NGUYỄN ĐỨC TẤN Nâng cao và phát triển toán 4/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Tô Thị Yến, Nguyễn Văn Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 252tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Mỗi bài học có 2 đề, gồm các bài toán bám sát chương trình của tuần đó. Các bài toán phong phú về thể loại (trắc nghiệm, tự luận), đa dạng về nội dung. Thử sức với những bài toán này, các em sẽ thấy yêu thích môn toán và phát triển tư duy toán học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.NC 2012 Số ĐKCB: TK.01155, TK.01156, TK.01157, |
2. NGUYỄN ĐỨC TẤN Nâng cao và phát triển toán 4/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Tô Thị Yến, Nguyễn Văn Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 252tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Mỗi bài học có 2 đề, gồm các bài toán bám sát chương trình của tuần đó. Các bài toán phong phú về thể loại (trắc nghiệm, tự luận), đa dạng về nội dung. Thử sức với những bài toán này, các em sẽ thấy yêu thích môn toán và phát triển tư duy toán học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.NC 2012 Số ĐKCB: TK.01155, TK.01156, TK.01157, |
3. NGUYỄN ĐỨC TẤN 45 bộ đề bài tập trắc nghiệm Toán 4: 900 bài tập trắc nghiệm chọn lọc và hướng dẫn giải/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tô Thị Yến.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 200tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 NDT.4B 2007 Số ĐKCB: TK.02215, |
4. TRẦN NGỌC LAN Hướng dẫn thực hành giải toán có lời văn lớp 4/ Trần Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 111tr.; 24cm. ISBN: 8935092782720 Chỉ số phân loại: 372.7 4TNL.HD 2017 Số ĐKCB: TK.02503, TK.02504, |
5. TRẦN NGỌC LAN Hướng dẫn thực hành giải toán có lời văn lớp 4/ Trần Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 111tr.; 24cm. ISBN: 8935092782720 Chỉ số phân loại: 372.7 4TNL.HD 2017 Số ĐKCB: TK.02503, TK.02504, |
6. Bài tập chọn lọc toán 4: Hai buổi trong ngày. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 151tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4DTK.B1 2011 Số ĐKCB: TK.01306, TK.01307, |
7. Bài tập chọn lọc toán 4: Hai buổi trong ngày. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 151tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4DTK.B1 2011 Số ĐKCB: TK.01306, TK.01307, |
8. Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5/ Phạm Đình Thực.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045456194 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.TC 2019 Số ĐKCB: TK.02526, TK.02525, |
9. Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5/ Phạm Đình Thực.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045456194 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.TC 2019 Số ĐKCB: TK.02526, TK.02525, |
10. Toán đố lớp 4 = Words problems of primary maths 4: Sách song ngữ/ Phạm Đình Thực, Phạm Thị Minh Tâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành Song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786043963106 Chỉ số phân loại: 372.7 PTMT.TD 2023 Số ĐKCB: TK.03166, TK.03167, TK.03168, |
11. Toán đố lớp 4 = Words problems of primary maths 4: Sách song ngữ/ Phạm Đình Thực, Phạm Thị Minh Tâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành Song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786043963106 Chỉ số phân loại: 372.7 PTMT.TD 2023 Số ĐKCB: TK.03166, TK.03167, TK.03168, |
12. Toán đố lớp 4 = Words problems of primary maths 4: Sách song ngữ/ Phạm Đình Thực, Phạm Thị Minh Tâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành Song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786043963106 Chỉ số phân loại: 372.7 PTMT.TD 2023 Số ĐKCB: TK.03166, TK.03167, TK.03168, |
13. 500 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 4: Đánh giá năng lực phát triển tư duy/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Nguyễn Đức Phát.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786043426151 Chỉ số phân loại: 372.7 THTD.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03145, TK.03146, TK.03147, |
14. 500 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 4: Đánh giá năng lực phát triển tư duy/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Nguyễn Đức Phát.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786043426151 Chỉ số phân loại: 372.7 THTD.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03145, TK.03146, TK.03147, |
15. 500 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 4: Đánh giá năng lực phát triển tư duy/ Nguyễn Đức Tấn, Tạ Hồ Thị Dung, Nguyễn Đức Phát.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786043426151 Chỉ số phân loại: 372.7 THTD.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03145, TK.03146, TK.03147, |
16. VŨ QUỐC CHUNG Nâng cao Toán lớp 4/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Đỗ Trung Hiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043240061 Chỉ số phân loại: 372.7 4VQC.NC 2023 Số ĐKCB: TK.03142, TK.03143, TK.03144, |
17. VŨ QUỐC CHUNG Nâng cao Toán lớp 4/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Đỗ Trung Hiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043240061 Chỉ số phân loại: 372.7 4VQC.NC 2023 Số ĐKCB: TK.03142, TK.03143, TK.03144, |
18. VŨ QUỐC CHUNG Nâng cao Toán lớp 4/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Đỗ Trung Hiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 144tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786043240061 Chỉ số phân loại: 372.7 4VQC.NC 2023 Số ĐKCB: TK.03142, TK.03143, TK.03144, |
19. 500 bài toán chọn lọc 4/ Nguyễn Tài Đức, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 180tr.; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476314 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03139, TK.03140, TK.03141, TK.03258, TK.03259, |
20. 500 bài toán chọn lọc 4/ Nguyễn Tài Đức, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 180tr.; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476314 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03139, TK.03140, TK.03141, TK.03258, TK.03259, |
21. 500 bài toán chọn lọc 4/ Nguyễn Tài Đức, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 180tr.; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476314 Chỉ số phân loại: 372.7 NNH.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03139, TK.03140, TK.03141, TK.03258, TK.03259, |
22. PHẠM ĐÌNH THỰC 500 bài toán trắc nghiệm 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476475 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03136, TK.03137, TK.03138, |
23. PHẠM ĐÌNH THỰC 500 bài toán trắc nghiệm 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476475 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03136, TK.03137, TK.03138, |
24. PHẠM ĐÌNH THỰC 500 bài toán trắc nghiệm 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 104tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476475 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.5B 2023 Số ĐKCB: TK.03136, TK.03137, TK.03138, |
25. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán lớp 4. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465912 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B2 2023 Số ĐKCB: TK.03133, TK.03134, TK.03135, |
26. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán lớp 4. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465912 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B2 2023 Số ĐKCB: TK.03133, TK.03134, TK.03135, |
27. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra toán lớp 4. T.2/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465912 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B2 2023 Số ĐKCB: TK.03133, TK.03134, TK.03135, |
28. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra môn toán lớp 4. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465905 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B1 2023 Số ĐKCB: TK.03130, TK.03131, TK.03132, |
29. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra môn toán lớp 4. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465905 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B1 2023 Số ĐKCB: TK.03130, TK.03131, TK.03132, |
30. LÊ THỊ NƯƠNG Bộ đề kiểm tra môn toán lớp 4. T.1/ Lê Thị Nương.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 108tr.: hình vẽ; 24cm. Dùng kèm SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống ISBN: 9786045465905 Chỉ số phân loại: 510.712 4LTN.B1 2023 Số ĐKCB: TK.03130, TK.03131, TK.03132, |
31. PHẠM ĐÌNH THỰC Giải toán có lời văn 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 111tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045465936 Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.GT 2023 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, TK.03129, |
32. PHẠM ĐÌNH THỰC Giải toán có lời văn 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 111tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045465936 Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.GT 2023 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, TK.03129, |
33. PHẠM ĐÌNH THỰC Giải toán có lời văn 4/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 111tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045465936 Chỉ số phân loại: 372.7 4PDT.GT 2023 Số ĐKCB: TK.03127, TK.03128, TK.03129, |
34. NGUYỄN ĐỨC TẤN Vui chơi với số và hình Toán 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới; Định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 140 tr.: minh hoạ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476864 Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.VC 2023 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, TK.03117, |
35. NGUYỄN ĐỨC TẤN Vui chơi với số và hình Toán 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới; Định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 140 tr.: minh hoạ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476864 Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.VC 2023 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, TK.03117, |
36. NGUYỄN ĐỨC TẤN Vui chơi với số và hình Toán 4: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới; Định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 140 tr.: minh hoạ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045476864 Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.VC 2023 Số ĐKCB: TK.03115, TK.03116, TK.03117, |
37. NGUYỄN ĐỨC TẤN Phát triển trí thông minh Toán lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 220 tr.: hình vẽ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045461242 Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày thành ba mục: A. ĐỀ BÀI B. ĐÁP ÁN C. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ Trong mục A, B gồm bốn phần là: Phần một: Số và các phép tính. Phần hai: Hình học và Đo lường. Phần ba: Làm quen với yếu tố Thống kê và Xác suất. Phần bốn: Một số đề toán ôn luyện. Mục đáp án, tác giả đưa ra các lời giải mang tính chất gợi ý. Trong quá trình sử dụng cuốn sách, các em học sinh có thể tìm thêm được những lời giải khác và đôi khi là các đáp số khác với sự gợi ý.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.PT 2023 Số ĐKCB: TK.03112, TK.03113, TK.03114, |
38. NGUYỄN ĐỨC TẤN Phát triển trí thông minh Toán lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 220 tr.: hình vẽ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045461242 Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày thành ba mục: A. ĐỀ BÀI B. ĐÁP ÁN C. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ Trong mục A, B gồm bốn phần là: Phần một: Số và các phép tính. Phần hai: Hình học và Đo lường. Phần ba: Làm quen với yếu tố Thống kê và Xác suất. Phần bốn: Một số đề toán ôn luyện. Mục đáp án, tác giả đưa ra các lời giải mang tính chất gợi ý. Trong quá trình sử dụng cuốn sách, các em học sinh có thể tìm thêm được những lời giải khác và đôi khi là các đáp số khác với sự gợi ý.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.PT 2023 Số ĐKCB: TK.03112, TK.03113, TK.03114, |
39. NGUYỄN ĐỨC TẤN Phát triển trí thông minh Toán lớp 4: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 220 tr.: hình vẽ; 24 cm. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành ISBN: 9786045461242 Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày thành ba mục: A. ĐỀ BÀI B. ĐÁP ÁN C. MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ Trong mục A, B gồm bốn phần là: Phần một: Số và các phép tính. Phần hai: Hình học và Đo lường. Phần ba: Làm quen với yếu tố Thống kê và Xác suất. Phần bốn: Một số đề toán ôn luyện. Mục đáp án, tác giả đưa ra các lời giải mang tính chất gợi ý. Trong quá trình sử dụng cuốn sách, các em học sinh có thể tìm thêm được những lời giải khác và đôi khi là các đáp số khác với sự gợi ý.. Chỉ số phân loại: 372.7 4NDT.PT 2023 Số ĐKCB: TK.03112, TK.03113, TK.03114, |
Với mong muốn được góp phần nhỏ vào vườn ươm kiến thức, hy vọng rằng các bạn sẽ tìm thấy điều thú vị khi đọc những cuốn sách này. Bởi vì môn toán là môn thể dục của trí tuệ mà kiến thức nó là nguồn nước ngọt không bao giờ vơi cạn.
Vì thời gian có hạn chế nên thư mục sẽ có nhiều thiếu sót. Rất mong sự góp ý của bạn đọc để thư mục sau được đầy đủ hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI VIẾT THƯ MỤC
Nguyễn Đình Toàn Nguyễn Thị Diễm